Điều hoà kinh nguyệt 정혈환

60,000/Hộp

Mô tả sản phẩm

Công dụng và hiệu quả:

Sản phẩm này có tác dụng hỗ trợ điều trị các vấn đề như:

1. Rối loạn kinh nguyệt (월경불순).

2. Tử cung hư hàn (자궁허냉): Tình trạng lạnh tử cung.

3. Huyết trắng (대하).

4. Nước tiểu đục đỏ (적탁 - hiện tượng nước tiểu màu đỏ đục).

5. Nước tiểu đục trắng (백탁 - hiện tượng nước tiểu màu trắng đục).

6. Các triệu chứng khi hành kinh như:

• Đau lưng, đau bụng.

• Đau đầu, chóng mặt.

• Tay chân lạnh.

7. Rối loạn tiêu hóa (소화불량).

8. Thiếu máu (혈액부족).

9. Suy nhược cơ thể (쇠약).

10. Hay quên (건망).

11. Hồi hộp, tim đập nhanh (정충 - Tâm trạng bồn chồn, lo âu).

12. Tiểu nhiều lần (빈뇨).

13. Buồn nôn, nôn mửa (구역, 구토).

14. Hysteria (히스테리): Chứng rối loạn cảm xúc hoặc căng thẳng quá mức.

15. Các chứng lạnh bụng, huyết ứ, rối loạn chức năng sinh lý.

Thành phần chính:

• Thược dược (작약): 336 mg

• Hồi hương (회향): 66 mg

• Bạch truật (백출): 264 mg

• A giao (아교): 66 mg

• Ngô thù du (오수유): 132 mg

• Phục linh (복령): 336 mg

• Hương phụ tử (향부자): 660 mg

• Xuyên khung (천궁): 336 mg

• Mẫu đơn bì (목단피): 132 mg

• Nhục quế (육계): 132 mg

• Sa nhân (사인): 198 mg

• Huyền hồ sách (현호색): 132 mg

• Can khương (건강): 132 mg

• Trần bì (진피): 336 mg

• Thục địa hoàng (숙지황): 336 mg

• Đương quy (당귀): 336 mg

• Cam thảo (감초): 132 mg

Tá dược khác: Bột bắp, mật ong.

Đặc điểm sản phẩm:

• Dạng hoàn: Viên hoàn màu nâu hoặc nâu đen.

Phân loại:

• Phân loại chính: Thuốc dùng cho cơ quan tiết niệu, sinh dục và hậu môn.

• Phân loại phụ: Thuốc điều hòa kinh nguyệt.

Đóng gói: Hộp 60 viên (60P).

Liều dùng và cách sử dụng:

• Người lớn:

• Uống 1 gói (liều lượng 4,2 g) mỗi lần.

• Sử dụng 2 lần mỗi ngày, trước bữa ăn hoặc giữa các bữa ăn.

• Uống với nước hoặc nước ấm.

Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết, hãy cho mình biết nhé!